Sale 5% cho đơn hàng đầu tiên

Pesancort

Thương hiệu: cập nhật
Mã sản phẩm: PVN4229
Còn hàng
35.000₫
compensation-icon Hoàn tiền
111%
nếu hàng giả
compensation-icon Mở hộp
kiểm tra
nhận hàng
compensation-icon Đổi trả trong
7 ngày
nếu sp lỗi

Thành phần

Thành phần: Tuýp 10g chứa

Hoạt chất: Acid Fusidic 200mg, Betamethason valerat 10mg.

Tá dược: alcol Cetostearyl, alcol Cetyl, Emulsifying wax, Polyoxyethylen stearat, Vaselin, Propylen glycol, Natri edetat, Methyl paraben, Polyoxyl hydrogenated castor oil, nước tinh khiết vừa đủ 1 tuýp.

Công dụng (Chỉ định)

Được dùng để điều trị thương tổn thâm nhiễm khu trú, phì đại của liken phẳng, vảy nến, sẹo lồi, lupus ban dạng đĩa, lupus ban đỏ đa dạng, viêm da tróc vảy, viêm da tiếp xúc, viêm da dị ứng, vết côn trùng đốt.

Cách dùng - Liều dùng

Bôi một lớp mỏng thuốc 1 - 2 lần mỗi ngày lên vùng da bị nhiễm khuẩn sau khi đã rửa sạch. Tránh bôi thuốc thành lớp dày. Tránh điều trị liên tục dài ngày, đặc biệt với vùng da mặt.

Giới hạn đợt điều trị trong 1 tuần.

Không sử dụng trong trường hợp sau (Chống chỉ định)

- Mẫn cảm với các thành phần của thuốc.

- Nhiễm khuẩn và nhiễm virus, nhiễm nấm toàn thân.

- Phụ nữ mang thai.

- Bệnh nhân suy gan.

Lưu ý khi sử dụng (Cảnh báo và thận trọng)

- Chỉ dùng ngoài da, không bôi lên mắt.

- Thời gian điều trị nên giới hạn trong vòng 7 ngày, ngoại trừ trường hợp điều trị mụn trứng cá, để tránh hiện tượng chọn lọc chủng vi khuẩn nhạy cảm.

- Dùng tại chỗ, thuốc có thể hấp thu vào tuần hoàn toàn thân trong trường hợp tổn thương da diện rộng hoặc loét ở chân.

- Không nên dùng liên tục lâu dài, đặc biệt ở mặt, các nếp gấp, vùng bị hăm, ở trẻ nhũ nhi và trẻ lớn. Không nên dùng nhiều ở phụ nữ có thai và cho con bú.

- Nếu có tình trạng kích ứng hay nhạy cảm, ngưng điều trị và thay bằng thuốc khác.

Không dùng thuốc quá 30 ngày kể từ khi mở nắp sử dụng lần đầu.

Tác dụng không mong muốn (Tác dụng phụ)

Rất hiếm khi gặp phản ứng quá mẫn khi dùng bôi ngoài da, có một số tác dụng không mong muốn ít gặp như: viêm da dị ứng, mày đay, phù thần kinh mạch.

Điều trị kéo dài và liều cao gây mỏng da, vân da, giãn các mạch máu nông, đặc biệt là khi băng kín hoặc bôi thuốc ở vùng da có nhiều nếp gấp.

Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác với các thuốc khác

- Acid Fusidic có tác dụng đối kháng với Ciprofloxacin và tương tác phức tạp với Penicillin.

- Có thể có ức chế chuyển hóa lẫn nhau giữa các thuốc kháng virus ức chế Protease và acid Fusidic, làm nồng độ các thuốc này đều tăng cao trong huyết tương, dễ gây ngộ độc, tránh sử dụng phối hợp các thuốc này.

- Với Paracetamol liều cao hoặc trường diễn sẽ tăng nguy cơ nhiễm độc gan.

- Với các thuốc chống đái tháo đường uống hoặc insulin: có thể làm tăng nồng độ glucose huyết.

- Với Glycosid digitalis: có thể làm tăng khả năng loạn nhịp tim hoặc độc tính của digitalis kèm với hạ kali huyết.

- Với Phenobarbiton, phenytoin, rifampicin hoặc ephedrin có thể làm tăng chuyển hóa và làm giảm tác dụng điều trị của Betamethason.

- Với các thuốc chống đông loại coumarin có thể làm tăng hoặc giảm tác dụng chống đông.

Quá liều

Chưa tìm thấy thông tin khi sử dụng quá liều đối với thuốc bôi ngoài da.

Thai kỳ và cho con bú

Phụ nữ có thai: không nên dùng cho phụ nữ mang thai.

Phụ nữ đang cho con bú: thuốc bài xuất vào sữa mẹ và có thể có hại cho trẻ nhỏ. Lợi ích cho người mẹ phải được cân nhắc với khả năng nguy hại cho trẻ nhỏ.

Bảo quản

Nơi khô thoáng, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.

Quy cách đóng gói

Tuýp 10g hộp 1 tuýp.

Hạn dùng

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

Xem thêm Thu gọn
Nội dung đang cập nhật
icon icon icon

Giỏ hàng